Dạng tiêm
HUYỄN DỊCH TIÊM AMOXICILLIN 15% TÁC DỤNG KÉO DÀI 48H
- Amoxicillin trihydrate 150mg
- Dung môi vừa đủ 1ml
Dạng tiêm
GIÚP LONG ĐÀM TRỊ HO, KHÓ THỞ
- Bromhexine hydrochloride: .......... 3 mg
- Dung môi vừa đủ: ......................... 1 ml
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG AN TOÀN CHO THÚ MANG THAI VÀ CHO SỮA
- Ceftiofur: 50 mg
- Butylated hydroxytoluene: 2 mg
- Phenylcarbinol: 10 mg
- Dung môi vừa đủ: 1 ml
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, NHIỄM KHUẨN KẾ PHÁT DO PRRS
- Florfenicol .................................. 100 mg
- Doxycycline HCl ........................ 100 mg
- Dung môi vừa đủ ............................ 1 ml
Dạng tiêm
TĂNG TỶ LỆ ĐẺ TRỨNG, TRỨNG TO, VỎ DÀY
- Oxytetracycline HCl (*)………….50g
- Vitamin A(*)……….4.000.000 IU
- Vitamin D3(*)…..…..1.200.000 IU
- Vitamin E(*)………..…..10.000 IU
- Vitamin C……………..12.000 mg
- Butaphosphan………....20.000 mg
- Tá dược vừa đủ ……………….1kgGhi chú: (*) là chất chính
Dạng tiêm
Trứng to, bóng vỏ, tăng tỉ lệ và kéo dài thời gian đẻ trứng
- Oxytetracycline HCl 55g
- Vitamin A 4.000.000IU
- Vitamin D3 1.200.000IU
- Vitamin E 10.000mg
- Vitamin B1 1.000mg
- Vitamin B2 2.000mg
- Vitamin B6 1.500mg
- Vitamin B12 100mcg
- Vitamin C 12.000mg
- Canxi pantothenate 5.000mg
- Vitamin K 36.000mg
- Nicotinamide 15.000mg
- Folic acid 300mg
- Choline chloride 12.000mg
- Tá dược, axit amin, tinh chất nhân sâm vừa đủ 1kg
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ PHÂN VÀNG, PHÂN TRẮNG PHÂN XANH, PHÂN CÓ MÁU
- Tiamulin Hydrogen Fumarate: .......... 10.000mg
- Colistin sulfate: ........................... 50.000.000UI
- Dung môi vừa đủ: .................................. 100ml
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP KẾT HỢP VỚI TIÊU CHẢY
- Tylosin tartrate: 100 mg
- Gentamicin sulfate: 50 mg
- Dung môi vừa đủ: 1 ml