Dạng bột hoặc hòa tan

ADEK B COMPLEX

Chống còi, phục hồi sinh lực, tăng độ đồng đều

  • Vitamin A (min)(*) .... 2.000.000 UI
  • Vitamin D3 (min)(*) ......250.000 UI
  • Vitamin E (min)(*) ............ 500 mg
  • Vitamin B1 (min)(*) ....... 5.000 mg
  • Vitamin B6 (min)(*) ....... 1.000 mg
  • Vitamin PP (min)(*) ..... 1.000 mcg
  • Vitamin K (min) ............ 1.000 mg
  • Tá dược dextrose, enzyme tổng hợp ..... vừa đủ 2kg

Dạng bột hoặc hòa tan

AMOXY 50

ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HOÁ

  • Amoxicillin trihydrate.................................500 mg
  • Tá dược vừa đủ ...................................................1 g

Dạng bột hoặc hòa tan

ANTICOC W.S.P

ĐẶC TRỊ BỆNH CẦU TRÙNG

  • Sulfaquinoxaline ………………………. ………..…………..…166 gram
  • Amprolium hydrochloride ……………………………………..…166 gram
  • Tá dược vừa đủ………………………………………………………1 Kg

Dạng bột hoặc hòa tan

ANTIGUM

PHỤC HỒI SỨC KHỎE GIA CẦM, KHỎI LO VỀ GUM

  • Vitamin B6 (min) ……..…30.000mg
  • Vitamin C (min) ……..… 30.000mg
  • Mg (min – max) ….....270 – 330mg
  • Các chất khác: Vitamin B3, NaCl, KCl, đường dextrose vừa đủ 1kg.

Dạng bột hoặc hòa tan

BETASAL GLUCAN

Tăng lực tức thì - Tăng sức đề kháng - Phục hồi sức khỏe

  • Betain (min) (*): ............30.000mg
  • Vitamin C (min) (*): ........8.000mg
  • Sorbitol (min): .............100.000mg
  • Inositol (min): ...............50.000mg
  • Methionin (min): ..........50.000mg
  • Lysine (min): ...............40.000mg
  • Betaglucan (min): .......40.000mg
  • Potassium acesulfame: ...800mg
  • Tá dược vừa đủ: ..................1kg

Dạng bột hoặc hòa tan

BROM 2% thảo dược

THÔNG KHÍ QUẢN, LONG ĐỜM

  • Bromhexine ……………...……..20.000mg
  • Tá dược vừa đủ ……………...........1000g

Dạng tiêm

BROMHEXIN

GIÚP LONG ĐÀM TRỊ HO, KHÓ THỞ

  • Bromhexine hydrochloride: .......... 3 mg
  • Dung môi vừa đủ: ......................... 1 ml

Dạng dung dịch

CALCIFORT B12 oral

ĐẶC TRỊ BẠI LIỆT, CÒI XƯƠNG, VỎ TRỨNG MỎNG, CHỐNG CẮN MỔ

  • Caclium gluconate ……………….... 50g
  • Calcium glycerolphosphate …....…. 50g
  • Magnesium chloride …………....…. 40g
Tương ứng:
  • Calcium …………………….......….. 14g
  • Magnesium ……………….....……. 4,5g
  • Phospho …………………….....….… 7g
  • Tá dược (vitamin D3, dung môi) vừa đủ …….………………......…..…….....… 1 lít

Dạng tiêm

CEPTIFI SUSPEN

ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG AN TOÀN CHO THÚ MANG THAI VÀ CHO SỮA

  • Ceftiofur: 50 mg
  • Butylated hydroxytoluene: 2 mg
  • Phenylcarbinol: 10 mg
  • Dung môi vừa đủ: 1 ml

Dạng bột hoặc hòa tan

COLIMOXIN

ĐẶC TRỊ E.COLI, THƯƠNG HÀN VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG

  • Amoxicillin trihydrate: 10.000 mg
  • Colistin sulfate: 40.000.000 IU
  • Tá dược vừa đủ: 100g

Dạng bột hoặc hòa tan

DOLI 500

ĐẶC TRỊ HEN, HEN GHÉP, ORT, E. COLI KÉO MÀNG

  • Doxycycline hyclate…………………….……… 500 gram
  • Colistin sulphate…………. ……………4.800.000.000 IU
  • Tá dược vừa đủ…………………………………1 Kg

Dạng bột hoặc hòa tan

EnergY

CHẾ PHẨM TĂNG LỰC VÀ KÍCH THÍCH MIỄN DỊCH

  • * Các thành phần chính: Vitamin C (min)………………………80.000 mg
  • * Các thành phần khác: Vitamin B12 (min)……………………20.000 mcg Tá dược vừa đủ (Dextrose)………………… 1 kg
  • * Chất cấm và kháng sinh: không có.