Dạng tiêm
HUYỄN DỊCH TIÊM AMOXICILLIN 15% TÁC DỤNG KÉO DÀI 48H
- Amoxicillin trihydrate 150mg
- Dung môi vừa đủ 1ml
Dạng bột hoặc hòa tan
ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, TIÊU HOÁ
- Amoxicillin trihydrate.................................500 mg
- Tá dược vừa đủ ...................................................1 g
Dạng bột hoặc hòa tan
ĐẶC TRỊ BỆNH CẦU TRÙNG
- Sulfaquinoxaline ………………………. ………..…………..…166 gram
- Amprolium hydrochloride ……………………………………..…166 gram
- Tá dược vừa đủ………………………………………………………1 Kg
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG AN TOÀN CHO THÚ MANG THAI VÀ CHO SỮA
- Ceftiofur: 50 mg
- Butylated hydroxytoluene: 2 mg
- Phenylcarbinol: 10 mg
- Dung môi vừa đủ: 1 ml
Dạng bột hoặc hòa tan
ĐẶC TRỊ E.COLI, THƯƠNG HÀN VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG
- Amoxicillin trihydrate: 10.000 mg
- Colistin sulfate: 40.000.000 IU
- Tá dược vừa đủ: 100g
Dạng bột hoặc hòa tan
ĐẶC TRỊ HEN, HEN GHÉP, ORT, E. COLI KÉO MÀNG
- Doxycycline hyclate…………………….……… 500 gram
- Colistin sulphate…………. ……………4.800.000.000 IU
- Tá dược vừa đủ…………………………………1 Kg
Dạng dung dịch
ĐẶC TRỊ BỆNH TIÊU CHẢY VÀ HÔ HẤP TRÊN GIA SÚC, GIA CẦM
- Enrofloxacin ……………………………………..… 200 gram
- Tá dược vừa đủ…………………………………… 1 lít
Dạng dung dịch
ĐẶC TRỊ ORT, BẠI HUYẾT, VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG
- Florfenicol …………………………200 gram
- Doxycycline………………………100 gram
- Tá dược vừa đủ……………………1 lít
Dạng dung dịch
ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP – TIÊU HÓA
- Florfenicol ………………………………………200 gram
- Tá dược vừa đủ…………………………………1 lít
Dạng bột hoặc hòa tan
Đặc trị hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầm
- Florfenicol………………….500mg
- Tá dược vừa đủ………………….1g
Dạng tiêm
ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, NHIỄM KHUẨN KẾ PHÁT DO PRRS
- Florfenicol .................................. 100 mg
- Doxycycline HCl ........................ 100 mg
- Dung môi vừa đủ ............................ 1 ml
Dạng bột hoặc hòa tan
ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HÔ HẤP
- Gentamycin sulfate……………………….200g
- Tá dược vừa đủ…………………………….1kg