Dạng tiêm

CEPTIFI SUSPEN

ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, VIÊM VÚ, VIÊM TỬ CUNG AN TOÀN CHO THÚ MANG THAI VÀ CHO SỮA

  • Ceftiofur: 50 mg
  • Butylated hydroxytoluene: 2 mg
  • Phenylcarbinol: 10 mg
  • Dung môi vừa đủ: 1 ml

Dạng bột hoặc hòa tan

COLIMOXIN

ĐẶC TRỊ E.COLI, THƯƠNG HÀN VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG

  • Amoxicillin trihydrate: 10.000 mg
  • Colistin sulfate: 40.000.000 IU
  • Tá dược vừa đủ: 100g

Dạng bột hoặc hòa tan

CROMIX

TẠO NẠC, BUNG ĐÙI, NỞ MÔNG VAI, LỚN NHANH

Thành phần: Trong 1kg có chứa
  • Fe (min - max) ....225 - 275mg
  • Zn (min - max) ....1.800 - 2.200mg
  • Cu (min - max) ....90 - 110mg
  • Cr (min - max) ....180 - 220mg
  • Tá dược vừa đủ ....1kg

Dạng bột hoặc hòa tan

DOLI 500

ĐẶC TRỊ HEN, HEN GHÉP, ORT, E. COLI KÉO MÀNG

  • Doxycycline hyclate…………………….……… 500 gram
  • Colistin sulphate…………. ……………4.800.000.000 IU
  • Tá dược vừa đủ…………………………………1 Kg

Dạng bột hoặc hòa tan

EnergY

CHẾ PHẨM TĂNG LỰC VÀ KÍCH THÍCH MIỄN DỊCH

  • * Các thành phần chính: Vitamin C (min)………………………80.000 mg
  • * Các thành phần khác: Vitamin B12 (min)……………………20.000 mcg Tá dược vừa đủ (Dextrose)………………… 1 kg
  • * Chất cấm và kháng sinh: không có.

Dạng dung dịch

ENRO 200 ORAL

ĐẶC TRỊ BỆNH TIÊU CHẢY VÀ HÔ HẤP TRÊN GIA SÚC, GIA CẦM

  • Enrofloxacin ……………………………………..… 200 gram
  • Tá dược vừa đủ…………………………………… 1 lít

Dạng dung dịch

FLO-DOX 300

ĐẶC TRỊ ORT, BẠI HUYẾT, VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG

  • Florfenicol …………………………200 gram
  • Doxycycline………………………100 gram
  • Tá dược vừa đủ……………………1 lít

Dạng dung dịch

FLOCOL 200

ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP – TIÊU HÓA

  • Florfenicol ………………………………………200 gram
  • Tá dược vừa đủ…………………………………1 lít

Dạng bột hoặc hòa tan

FLORMAX s

Đặc trị hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia cầm

  • Florfenicol………………….500mg
  • Tá dược vừa đủ………………….1g

Dạng tiêm

FLORXIN

ĐẶC TRỊ CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP, NHIỄM KHUẨN KẾ PHÁT DO PRRS

  • Florfenicol .................................. 100 mg
  • Doxycycline HCl ........................ 100 mg
  • Dung môi vừa đủ ............................ 1 ml

Dạng bột hoặc hòa tan

GENTAMYCIN

ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HÔ HẤP

  • Gentamycin sulfate……………………….200g
  • Tá dược vừa đủ…………………………….1kg

Dạng bột hoặc hòa tan

GLUCO KC

TĂNG LỰC, HỒI SỨC, HẠ SỐT - BỒI BỔ CƠ THỂ VẬT NUÔI

  • Gluconate canxi ....................250 mg
  • Vitamin K ............................... 10 mg
  • Vitamin C .............................  50 mg
  • Dung môi vừa đủ .................... 1 ml